tông phái | dt. Chi-nhánh một họ: Những người họ Bửu, họ Ưng, v.v... đều là tông-phái nhà Nguyễn. // Chi-phái của một tông-giáo hay một nền học: Tịnh-độ-tông là một tông-giáo của đạo Phật. |
tông phái | dt. 1. Ngành trong một họ. 2. Phái trong một học thuyết hoặc một tôn giáo. |
tông phái | dt (H. tông: học phái; phái: từng nhánh chia ra) Từng nhánh của một tôn giáo hay một học thuyết: Đạo Phật có nhiều tông phái. |
tông phái | Dòng họ. Cũng nghĩa như ‘tông-chi”. |
tông phái | Chi phái do một cái học, hay một tông-giáo mà phân ra: Đạo Phật có nhiều tông-phái. |
Ở kinh thành thì dựng Đông thái miếu để thờ cúng tông phái họ mình , Tây thái miếu để thờ họ ngoại là Trần Minh Tông và Trần Nghệ Tông. |
Lễ dâng thắng trận xong , tra hỏi Thiêm Bình là tông phái nào , Thiêm Bình không chịu nói. |
Thiền Tông là một trong 10 Ttông pháiPhật giáo ở Trung Hoa. |
* Từ tham khảo:
- tông tích
- tông tộc
- tồng ngồng
- tồng ngồng
- tồng tộc
- tồng tộc