tồng ngồng | tt. X. Chồng-ngồng. // trt. Dỗng-dỗng, trơ bộ ra: ở truồng tồng-ngồng. |
tồng ngồng | - Nói dáng trần truồng lồ lộ ra: Lên sáu rồi mà còn ở truồng tồng ngồng. |
tồng ngồng | tt. Trần truồng, để lộ ra hết những chỗ kín của thân thể: ở truồng tồng ngồng o Lũ trẻ tồng ngồng đùa nghịch ở bến sông. |
tồng ngồng | tt. Có vóc dáng to cao như người lớn, không còn bé nhỏ gì nữa: lớn tồng ngồng thế mà vẫn còn mải chơi. |
tồng ngồng | trgt Không mặc quần áo: Lên sáu rồi mà còn ở truồng tồng ngồng thế ư?. |
tồng ngồng | trgt Nói lớn và cao hơn mức thường: Lớn tồng ngồng thế mà còn vòi mẹ. |
tồng ngồng | .- Nói dáng trần truồng lồ lộ ra: Lên sáu rồi mà còn ở truồng tồng ngồng. |
tồng ngồng | Trỏ bộ trần truồng: ở truồng tồng-ngồng. |
Tôi nhíu mày : Nhưng đợi tới lúc đó , mày lớn rồi , làm sao đi học được nữả Hồng Hoa lộ vẻ băn khoăn : Em cũng chẳng biết ! Rồi nó cắn môi , quả quyết Thì em cứ... đi học đại ! Tôi định tọt miệng "Mày lớn tồng ngồng , sức mấy người ta nhận mày vô học" nhưng may sao , tôi tốp lại kịp. |
Thấy nhỏ Tóc Ngắn lớn tồng ngồng rồi mà không dám băng qua đường một mình , Ria Mép ngứa mắt quá , bèn nghĩ cách trêu chọc. |
Nào ở cạnh bức hoàng phi khảm trai , mấy cô con gái tồng ngồng đùi , vú vừa nằm , vừa tủm tỉm cười tình. |
Cả mấy ngày Nam gần như không ăn , không tắm , khi bị Lê giúi vào phòng dội nước lên người thì khi ra ngoài nhất định Nam khỏa thân , không chịu mặc quần áo , ttồng ngồngđi qua đi lại cửa khiến hàng xóm mắt tròn mắt dẹt. |
Một hôm khuya khoắt đang làm chuyện chăn gối trên tầng 4 , nghe tiếng người kháo nhau dưới hồ câu được con cá khủng thì háo hức bỏ dở công việc , ttồng ngồngchạy ra lan can xem cá , khi chán chê thì nhìn xuống thấy mình trần như nhộng trong khi người dưới đất đang đổ dồn ánh mắt hướng lên. |
* Từ tham khảo:
- tồng tộc
- tổngl
- tổng
- tổng bãi công
- tổng bí thư
- tổng biên tập