tông tộc | dt. Dòng họ, họ-hàng: Người cùng tông-tộc. |
tông tộc | dt. Họ tộc, họ hàng. |
tông tộc | dt (H. tông: dòng họ; tộc: họ) Tất cả các gia đình có chung một ông tổ: Họp tông tộc để bàn việc xây mộ. |
tông tộc | Họ-hàng: Hoà-thuận với tông-tộc. |
Một viên nói : Ở thôn kia có gã họ Đinh , bất mục với anh em , chẳng hòa với tông tộc , thừa dịp các cháu bé dại chữa lại chúc thư để chiếm cướp lấy cả ruộng nương , khiến họ không còn có miếng đất cắm dùi. |
* Từ tham khảo:
- tồng ngồng
- tồng tộc
- tồng tộc
- tổngl
- tổng
- tổng bãi công