tông đơ | - Dụng cụ để cắt tóc thành mặt bằng. |
tông đơ | (tondeuse) dt. 1. Dụng cụ cắt tóc thành mặt bằng. 2. Máy xén cỏ. |
tông đơ | dt (Pháp: tondeuse) Dụng cụ để cắt tóc: Anh ấy mua cái tông-đơ về để vợ cắt tóc cho. |
tông đơ | .- Dụng cụ để cắt tóc thành mặt bằng. |
Chưa nói đến chuyện đắt khách phải đứng suốt buổi gắn chặt với các đầu khách , không thể hãm tông đơ lại vài ba chục phút để mà giải lao , hoặc vào nhà cầu năn nỉ một cái dạ dày bón uất. |
Nào chuyện đánh ghen , mất gà , cờ gian bạc lận , nhậu xỉn đi vào lộn mùng , vân vân… nói chung là chuyện có thể làm khách quên đi các nỗi đau đớn do cái tông đơ cũ kỹ hành hạ trên đầu. |
* Từ tham khảo:
- tông giáo
- tông miếu
- tông môn
- tông nhân
- tông phái
- tông thống