tố cáo | đt. Kiện, thưa tới quan: Tố-cáo một tổ-chức làm tiền. // Vạch ra, chỉ cho mọi người hay biết: Viết báo tố-cáo cường-hào, ác-bá. |
tố cáo | - đg. 1. Thưa kiện ở tòa án. 2. Nói cho mọi người biết tội ác của kẻ khác : Tố cáo âm mưu gây chiến của đế quốc Mỹ. |
tố cáo | tt. Vạch rõ tội lỗi của kẻ khác trước cơ quan pháp luật hoặc trước dư luận: tố cáo vụ tham ô o tố cáo âm mưu gây chiến tranh của bọn đế quốc. |
tố cáo | đgt (H. tố: vạch tội; cáo: báo cho biết) Vạch tội của kẻ nào cho mọi người biết: Tố cáo âm mưu gây chiến tranh của đế quốc; Tố cáo tội ác tày trời của thực dân (Trg-chinh). |
tố cáo | đt. Thưa kiện: Tố-cáo kẻ gian. |
tố cáo | .- đg. 1. Thưa kiện ở tòa án. 2. Nói cho mọi người biết tội ác của kẻ khác: Tố cáo âm mưu gây chiến của đế quốc Mỹ. |
tố cáo | Thưa kiện: Tố cáo ở cửa công. |
Việc cũng không quan trọng gì lắm , miễn là anh Thái đừng tố cáo ai ? Trúc nhìn Minh : Điều đó thì không phải lo đến. |
Thuế đinh đóng đủ , thì bảo có đứa tố cáo ghe muối có chứa hàng quốc cấm , phải mở từng bao ra để kiểm soát. |
Tất cả đều được bắt mối , được mách bảo , được cung cấp tài liệu , được chỉ dẫn để Tuyết đứng tên hàng chục lá đơn tố cáo đến tất cả các cơ quan tổ chức cán bộ và cơ quan pháp luật ở tỉnh và trung ương. |
Theo ngu ý , ông anh nên dùng thơ nôm để soạn một áng văn tuyệt tác ghi lại những nỗi đau khổ của con người , vừa giãi bày tình thương xót đối với những kẻ khốn cùng , tố cáo cảnh bất công áp bức , vừa để lại một gia tài gom góp bằng tâm huyết làm hương hỏa cho muôn đời con cháu nhớ đến ông cha , nòi giống , giữ cho hồn nước dẫu bao thăng trầm cũng không thể nào tiêu diệt được. |
Ngay tức khắc , một đứa bàn trên đứng dậy tố cáo : Thưa thầy , trò Ngọc ị trong quần ạ ! Tin động trời đó khiến cả lớp nhốn nháo. |
Tất cả đều được bắt mối , được mách bảo , được cung cấp tài liệu , được chỉ dẫn để Tuyết đứng tên hàng chục lá đơn tố cáo đến tất cả các cơ quan tổ chức cán bộ và cơ quan pháp luật ở tỉnh và trung ương. |
* Từ tham khảo:
- tố cộng
- tố giác
- tố hộ
- tố khổ
- tố liên
- tố lô