tố liên | dt. Huyệt thuộc đường đốc mạch, ở trên quả mũi, chính giữa đầu nhọn mũi, chuyên chữa mũi tắc, chảy máu mũí, mũi đỏ, bệch trứng cá đỏ đầu mũi. |
Phương pháp nghiên cứu Phương pháp hệ thống hóa , mô tả , phân tích các yếu ttố liênquan đến FDI nhìn trong mối quan hệ biện chứng với các nhân tố môi trường đầu tư và những tác động liên quan đối với thành phố trên cơ sở các kinh nghiệm và lý luận cơ bản về vấn đề FDI đã được trình bày và công bố trong các công trình liên quan đến đề tài. |
Ngoài tín dụng thì tin tức bất động sản , vùng đất , vùng giá cả và các yếu ttố liênquan đến bất động sản đều phải được làm rõ. |
Cơ quan chức năng xác định hành vi của Lê Đình Mậu và 3 người vừa bị khởi ttố liênquan đến vụ án Trịnh Xuân Thanh và đồng phạm , gây thất thoát gần 3.300 tỷ đồng tại Tổng công ty CP xây lắp Dầu khí Việt Nam. |
Điều này phù hợp với nghiên cứu của Chinn và Hiro Ito (2005) sử dụng mô hình kiểm soát các yếu ttố liênquan đến phát triển thể chế. |
Nền chính trị tập trung cao và sức mạnh tôn giáo của một nước cũng là yếu ttố liênquan đến sự kém phát triển của thị trường chứng khoán. |
Nếu gặp sự thất thường trong chu kỳ kinh nguyệt , ví dụ như chậm kinh hay kinh nguyệt biến mất thì chị em cũng cần chú ý đến các ttố liênquan tới sức khỏe và lối sống. |
* Từ tham khảo:
- tố nga
- tố-nô
- tố nữ
- tố se
- tố lan
- tố tụng