tố giác | đt. Phanh-phui, báo với nhà chức-trách một việc bí-mật của người khác: Tố-giác một tổ-chức chuyên bắt-cóc trẻ thơ. |
tố giác | - đg. Báo cho cơ quan chính quyền biết người hoặc hành động phạm pháp nào đó. Thư tố giác. Tố giác một vụ tham nhũng. |
tố giác | đgt. Báo cho chính quyền biết những vụ việc phạm pháp: thư tố giác o tố giác vụ ăn hối lộ. |
tố giác | đgt (H. tố: vạch tội; giác: cho người ta biết) Báo cho chính quyền một việc phạm pháp chưa phát hiện: Tố giác những hoạt động bí mật của một tên phản động. |
tố giác | đt. Phát-giác việc mờ ám của người: Tố-giác tên phản quốc. |
tố giác | .- Báo cho chính quyền biết một việc phạm pháp chưa phát hiện. |
tố giác | Phát-giác việc gian-lậu của người ta: Tố-giác người buôn đồ lậu thuế. |
Lan khẽ ẩy cửa rón rén đến gần bàn thờ nhìn trước nhìn sau , như người mới phạm một trọng tội mà có kẻ biết sắp đem tố giác. |
Chúng nó vin vào đó , làm đơn tố giác tôi ẩn lậu che chở bọn vong mạng , trộm cướp. |
Dù hắn đã xin cho anh được tha từ đồn Tây về nhưng nó vẫn thì thụt tố giác , chỉ điểm bao nhiêu việc anh và cán bộ nằm vùng. |
Sau ba tháng ”tìm hiểu“ tình hình ở huyện Sài về Hạ Vị với tư cách là trưởng ban thanh tra nhân dân của huyện về điều tra , xử lý những đơn tố giác của quần chúng. |
Dù hắn đã xin cho anh được tha từ đồn Tây về nhưng nó vẫn thì thụt tố giác , chỉ điểm bao nhiêu việc anh và cán bộ nằm vùng. |
Sau ba tháng "tìm hiểu" tình hình ở huyện Sài về Hạ Vị với tư cách là trưởng ban thanh tra nhân dân của huyện về điều tra , xử lý những đơn tố giác của quần chúng. |
* Từ tham khảo:
- tố khổ
- tố liên
- tố lô
- tố nga
- tố-nô
- tố nữ