tố khổ | - đgt. Vạch nỗi khổ của mình nhằm kết tội, lên án kẻ đã gây tội: tố khổ bọn địa chủ cường hào. |
tố khổ | đgt. Vạch nỗi khổ của mình nhằm kết tội, lên án kẻ đã gây tội: tố khồ bọn địa chủ cường hào. |
tố khổ | đgt (H. tố: vạch ra; khổ: cay đắng) Nói ra những sự đau đớn của mình khi bị áp bức bóc lột: Trong phong trào cải cách ruộng đất, nhiều nông dân tố khổ. |
tố khổ | .- Nói lên những nỗi đau khổ uất ức của mình cho mọi người biết: Nông dân tố khổ trong cải cách ruộng đất. |
TIN LIÊN QUAN Hoàng My cong người luyện dáng Vũ Hoàng My Cô bé lọ lem và giấc mơ vương miện Hoàng My tươi tắn như hoa mẫu đơn Hoàng My : Dự thi Miss Universe là thời khắc sâu lột xác thành bướm Á hậu Hoàng My chính thức dự thi Hoa hậu hoàn vũ 2011 Khởi đầu việc ttố khổnày là ông bầu cũ của Á hậu Hoàng My , nhà thiết kế [[Phúc Nguyễn.]]. |
* Từ tham khảo:
- tố lô
- tố nga
- tố-nô
- tố nữ
- tố se
- tố lan