tố cộng | đt. Buộc tội chủ-nghĩa cộng-sản: Giờ tố-cộng. |
tố cộng | đgt. Tố cáo Cộng sản, theo cách dùng của chính quyền Sài Gòn trước 1975. |
Dù phải công nhận rằng việc tham gia khá khó khăn khi với quy mô đông , game thực sự lag , nhưng yếu ttố cộngđồng này vẫn là hoạt động giúp gắn kết game thủ khá tốt. |
Ngoài ra , còn cần nhiều yếu ttố cộnghưởng khác mới thành công thật sự. |
Thế nhưng nếu có được yếu ttố cộnghưởng thì nhiệm vụ đó sẽ nhẹ nhàng hơn rất nhiều. |
Mọi yếu ttố cộnghưởng với nhau để có một Đức Phúc như hiện tại. |
Nhưng sự thành công ở rạp còn tùy thuộc vào nhiều yếu ttố cộnghưởng như nội dung , chủ đề , thể loại của tác phẩm , thời điểm công chiếu cũng như lịch phát hành , uy tín sẵn có của nhà đạo diễn cũng như của thành phần diễn viên , phản hồi của giới phê bình và gần đây hơn nữa là sự lan truyền của các diễn đàn trên mạng. |
* Từ tham khảo:
- tố hộ
- tố khổ
- tố liên
- tố lô
- tố nga
- tố-nô