tiếng đế | dt. Tiếng vọng từ ngoài sân khấu (mà khán giả không nhìn thấy người nói tiếng ấy) nhằm phụ hoạ, đánh giá, bình luận những hành động, ngôn ngữ của nhân vật trong vở diễn. |
Có tiếng đế giày rất nhẹ trên đá sỏi. |
Đại khái là một kịch bản như sau : Đầu tiên ông chỉ nhũn nhặn đóng vai một người nghe chuyện thông minh , đoán biết được ý đồ của người khác và thỉnh thoảng thêm vào một vài lời bình luận giống như một thứ tiếng đế trong chèo để giúp đương sự thêm hào hứng nói. |
Tạm biệt? Và sau đó là tiếng đế giày giẫm trên cát sàn sạt xa dần. |
* Từ tham khảo:
- tiếng đồn
- tiếng động
- tiếng đời
- tiếng kêu
- tiếng khoan tiếng nhặt
- tiếng là