tiếng kêu | dt. X. Tiếng gọi: Nghe tiếng kêu, tôi day lại. // Tiếng gọi to lên, nói hay viết ra cách thống-thiết hay hằn-học: Tiếng kêu-ca, tiếng kêu-cứu, tiếng kêu gọi, tiếng-kêu-rêu..... X. Kêu. |
tiếng kêu | - d. 1. Tiếng gọi. 2. Âm thanh phát ra từ mồm con vật. |
tiếng kêu | dt. 1. Tiếng gọi, tiếng kêu cứu: tiếng kêu của những người oan khuất. 2. Âm phát ra từ mồm của con vật. |
tiếng kêu | dt 1. Tiếng to khác thường: Giữa trưa nghe tiếng kêu ở ngoài đường 2. Âm thanh phát ra từ mồm con vật: Tiếng kêu eng éc của con lợn 3. Lời cầu cứu của người bị oan ức: Quan tâm đến tiếng kêu của đồng bào. |
Tiếng ếch nhái vẫn đều đều kêu ran ở ngoài , nhưng Trương nghe thấy xa hơn tiếng kêu lúc ban tối. |
Nghe tiếng kêu của Phương. |
nhưng nếu Thu hất hủi mình , khinh rẻ mình thì... Chàng thốt ra một tiếng kêu ngạc nhiên : Hợp ! Hợp đứng dừng lại và khi nhận ra Trương chàng bất giác nhìn chung quanh xem ai là người quen không. |
Bỗng có một tiếng ve kêu rít lên , tiếng kêu to và gắt , nữa chừng bị ngắt cụt : Trương hiểu là con ve sầu đã bị con chim nuốt chửng. |
Chàng nhớ đến một bài đăng trong tạo chí khoa học nói về cái chết của con ve , tiếng kêu lên về buổi chiều mùa thu trong mỏ một con chim thường là tiếng kêu cuối cùng , tiếng kêu thương để kết liễu đời những con ve chỉ biết ca hát ròng rã suốt mấy tháng hè. |
Tôi vừa đóng xong cái cửa bán thuốc thì ở ngoài bỗng có tiếng kêu : Chết tôi rồi , cậu cho mượn cái đèn , đổ hết cả rồi ! Tôi đưa đèn ra xong rồi nhìn qua khe cửa thấy một cảnh tượng không bao giờ tôi quên được : hến thuốc đổ sấp xuống đất , thuốc bắn tung ra thành từng chấm đen nhánh. |
* Từ tham khảo:
- tiếng là
- tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa
- tiếng lóng
- tiếng mẹ đẻ
- tiếng một
- tiếng một tiếng hai