tiếng mẹ đẻ | dt. Tiếng thuần-tuý của một dân-tộc, do cha mẹ, anh chị mình trong nhà dạy nói khi còn tấm bé. |
tiếng mẹ đẻ | dt. 1. Ngôn ngữ được con người nói từ thuở bé bằng cách bắt chước tự nhiên những người xung quanh mình. 2. Ngôn ngữ của dân tộc mình, trong quan hệ với các ngôn ngữ khác. |
tiếng mẹ đẻ | dt Tiếng nói của dân tộc mình: Bác Hồ xa nước mấy chục năm mà Bác vẫn rất thông thạo tiếng mẹ đẻ. |
Còn ai thích được ! Những ông mãnh ấy tưởng mình giỏi tiếng mẹ đẻ lắm rồi , chẳng cần học nữa , nên chỉ đến lớp để nô đùa hay làm những việc khác trong giờ tiếng Annam. |
"Tao cũng muốn học tiếng Hebrew , vì dù sao đây cũng là tiếng mẹ đẻ của tao". |
Đối với các ông , cái vốn ngoại ngữ mà các thế hệ đến sau thường mơ ước , cái vốn ấy được gây dựng một cách tự nhiên ; tiếng Pháp ở các ông gần như tiếng mẹ đẻ. |
Việc học một ngôn ngữ ngoài ttiếng mẹ đẻsẽ giúp ta được hiểu thêm về nền văn hóa của các đất nước khác. |
Một nghiên cứu của trường ĐH Chicago còn cho thấy những người nói hai thứ tiếng có khả năng đưa ra các quyết định đúng đắn hơn là những người chỉ biết ttiếng mẹ đẻ. |
Biên phiên dịch Khi lớn hơn , Sophia thường trách mẹ cô gốc Malaysia vì không dạy ttiếng mẹ đẻcho mình , bởi biết nhiều ngôn ngữ sẽ mở ra nhiều cánh cửa cơ hội về nghề nghiệp. |
* Từ tham khảo:
- tiếng một tiếng hai
- tiếng nặng tiếng nhẹ
- tiếng nhỏ tiếng to
- tiếng nọ điều kia
- tiếng nói
- tiếng oan dậy đất