tiếng là | Nh. Tiếng rằng. |
tiếng là | lt Tuy rằng: Tiếng là người lao lực, mà có về nhàn nhã (NgBáHọc); Tiếng là con nhà giàu, nhưng anh ấy rất giản dị. |
Còn món tiền cưới , năm mươi chín đồng thừa lại , bà cũng giao cả cho Trác và dặn rằng : Cái của này là của con ! Mẹ không muốn giữ lại làm gì , tiêu pha phí phạm cả đi , rồi mang ttiếng làbán con để ăn sung mặc sướng. |
Khó chịu nhất cho nàng là mang ttiếng làvợ ông chủ mà phải ăn cơm dưới bếp với người ở , nhưng nàng lại nghĩ : Việc , mình còn phải làm chung nữa là... Rồi nàng quen dần , và đến bữa , nàng cũng ngồi ăn uống rất tự nhiên. |
Chơi bời không có thú gì , lại mang tiếng là " boóng " nên Trương đành ở nhà vậy. |
M. Trương trước khi vào làm ở sở đã nổi tiếng là một tay ăn chơi bốc trời ở Hà Nội |
Nhưng tôi chắc anh Dũng không phải buồn vì mang tiếng là một người con bất hiếu hay buồn vì phải nghèo khổ , anh Dũng buồn vì có một ông bố... nhát gan... Thảo mở to mắt nhìn Loan : Chị táo bạo lạ. |
Rồi Loan nhìn cô cả Đạm , hồi tưởng lại năm năm trước đây , khi cô ta còn là một thiếu nữ đào tơ mơn mởn , có tiếng là một hoa khôi Hà Thành. |
* Từ tham khảo:
- tiếng lóng
- tiếng mẹ đẻ
- tiếng một
- tiếng một tiếng hai
- tiếng nặng tiếng nhẹ
- tiếng nhỏ tiếng to