tiếng động | dt. Tiếng phát ra giữa sự im-lặng: Đang ngủ, nghe có tiếng động gần cửa sổ. // (R) Mọi thứ tiếng: Tai ta mỗi giờ hứng không biết bao nhiêu tiếng động. |
tiếng động | - d. Tiếng phát ra do sự va chạm, nói chung. Giật mình vì nghe có tiếng động. |
tiếng động | dt. Tiếng phát ra do có sự va chạm nóichung: có tiếng động ở phía luỹ tre. |
tiếng động | dt Tiếng phát ra do sự va chạm: Đương đêm, nghe có tiếng động ở gầm giường, đó là con mèo bắt một con chuột. |
Trong làng không một tiếng động ; mọi vật bị nắng đốt , im lìm trong không khí khó thở. |
Hợp nằm xoay về phía trong , hơi thở đều đều , ở buồng bên yên không một tiếng động. |
Cảm động nàng nhìn bức ảnh của nàng mà Dũng có lẽ vì yêu nàng đã lấy trộm , và lúc đi , lại nhớ em theo đi... Nàng thấy trong lòng man mác sung sướng... Có tiếng động. |
Nếu có tiếng động chạm để bà mẹ chồng thức giấc , thì thế nào cũng có lúc bà tỏ cho nàng biết rằng nàng làm bộ ra để dậy sớm. |
Con Bình thấy có tiếng động chạy vào xin hộ Loan : Con lạy bà , lạy cậu tha cho mợ con. |
Lúc ông chưởng lý ngồi xuống , trong phòng yên lặng không một tiếng động. |
* Từ tham khảo:
- tiếng kêu
- tiếng khoan tiếng nhặt
- tiếng là
- tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa
- tiếng lóng
- tiếng mẹ đẻ