tiến thân | đt. X. Tấn-thân. |
tiến thân | - Dùng mưu mô hoặc nịnh hót người trên để được cất nhắc. |
tiến thân | đgt. Làm cho được cân nhắc lên địa vị nào đó trong đường công danh sự nghiệp, thường là không chính đáng: tìm cách tiến thân o tiến thân bằng con đường khoa cử. |
tiến thân | đgt (H. tiến: đề cử; thân: mình) Tìm cách để có một danh vị: Tiến thân bằng cách xu nịnh thật là hèn. |
Giữa chốn thị thành bon chen nhau giành giật ân huệ và danh lợi của vương phủ ban phát , tiếng cười hả hê chen những tiếng nấc nhọc nhằn ô nhục , đạp chà lên đầu nhau tiến thân , miệng lưỡi tâng bốc cũng là miệng lưỡi dèm pha , ôi thôi trong mớ tiếng ồn bát nháo ấy của thành Thuận hóa , việc ông giáo lấy một người vợ có gì đáng kể đấu thế mà trong đám quen biết không khỏi có lời bàn ra tán vào. |
Hận vì quan chức vì Khai Man mà ttiến thân, đám nho sĩ không thèm gọi phủ ấy là phủ Khai Man nữa. |
Sau khi đăng quang , người đẹp lui vào hậu trường thay vì dùng chiếc vương miện để ttiến thântrong showbiz Việt. |
Nơi này có anh được đầu tư khủng với những thước phim long lanh được thực hiện tại Hàn Quốc không chỉ mang lại dấu ấn cho Sơn Tùng MTP , mà còn được xem như sản phẩm trình làng hoàn hảo , mở cánh cửa ttiến thânvào showbiz cho cô gái trẻ Cara người ngoài năng khiếu diễn xuất , còn bắt đầu những bước chân trên con đường ca hát chuyên nghiệp. |
Cô giải thích mình nói dối để dễ ttiến thânhơn trong showbiz Đài. |
Đám cưới của Thu Ngân và ông xã hồi tháng 1 khiến dư luận xôn xao bởi với một cô gái có tài có sắc và còn quá trẻ như Thu Ngân hoàn toàn có thể ttiến thânvào showbiz nhưng lại bất ngờ quyết định "theo chồng bỏ cuộc chơi" , đặc biệt khi chồng cô lại là vị đại gia có tiếng nên càng khó có thể không xuất hiện những lời "bàn ra tán vào". |
* Từ tham khảo:
- tiến thoái
- tiến thoái duy cốc
- tiến thoái lưỡng nan
- tiến thốn thoái xích
- tiến thủ
- tiến triển