tiến thủ | đt. Tấn-thủ. |
tiến thủ | - Cố gắng tiến lên: Chí tiến thủ. |
tiến thủ | đgt. Cố gắng vươn lên không ngừng để ngày càng tiến bộ: có chí tiến thủ. |
tiến thủ | đgt (H. thủ: lựa chọn, nhận lấy) Ra sức tiến lên; Quyết tâm tiến lên: Đoàn viên và thanh niên ta nói chung là tốt, mọi việc đều hăng hái xung phong, không ngại khó khăn, có chí tiến thủ (HCM). |
tiến thủ | bt. Bước lên mà lấy được phần hay phần tốt. Ngr. Tiến bộ: Bước đường tiến-thủ. |
tiến thủ | Bước lên mà lấy được phần hay phần tốt: Làm việc gì phải có tinh-thần tiến-thủ. |
Vì gái giang hồ này đã tỉnh ngộ biết mình là hòn đá chắn ngang bước đường tiến thủ của một gã thiếu niên chứa chan hy vọng về tương lai như anh... vì không muốn làm hỏng đời một người yêu , gái giang hồ này đã biết hy sinh cả hạnh phúc ái tình. |
Không để tiếp xúc nhiều với các chiến sỹ mớilàm ảnh hưởng đến tinh thần hăng say và chí tiến thủ của họ. |
Rằng thì đàn ông phải có chí tiến thủ. |
Không để tiếp xúc nhiều với các chiến sỹ mớilàm ảnh hưởng đến tinh thần hăng say và chí tiến thủ của họ. |
Sự khen ngợi của hai chính phủ , và của các quý khách đây là rất cần cho tôi , cho đường tiến thủ của tôi , không phải tiến thủ về mặt doanh nghiệp mà thôi , nhưng mà là về mặt luân lý , đạo đức , nghĩa là về những điều cần phải làm cho những người nào có học cái đạo làm người hữu ích , làm người quân tử vậy. |
Vua nghe tin thất thủ , tự lượng không chống nổi , mới dẫn quân về Nghệ An mưu việc tiến thủ. |
* Từ tham khảo:
- tiến trình
- tiện
- tiện
- tiện
- tiện dụng
- tiện huyết