tiến trình | dt. Con đường đi tới. |
tiến trình | - d. 1. Đường đi tới. 2. Quá trình tiến hành một công việc. |
tiến trình | dt. 1. Quá trình diễn tiến: tiến trình lịch sử. 2. Trình tự thực hiện: tiến trình buổi lễ. |
tiến trình | dt (H. trình: đường đi) Quá trình tiến lên của một công việc: Trong tiến trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước (Đỗ Mười). |
tiến trình | dt. Đường đi tới. |
Tờ cung tiến trình lên , Diêm Vương cả giận nói : Không ngờ cái nhãi , mà dám đảo điên , đã làm sự dâm tà lại còn toan kiện bậy. |
tiến trình đô thị hóa đang đe dọa tất cả những thứ đó. |
Quá trình cổ phần hóa Vietracimex được Bộ Giao thông Vận tải dành sự quan tâm đặc biệt để dò đá mở đường , lấy kinh nghiệm để đẩy nhanh ttiến trìnhđổi mới doanh nghiệp nhà nước trong ngành. |
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc : Cần đẩy mạnh ttiến trìnhthực hiện kế hoạch hiện đại hóa hệ thống thuế. |
Ngành Thuế cần đẩy mạnh ttiến trìnhthực hiện kế hoạch hiện đại hóa hệ thống thuế ; tiếp tục rà soát , cải cách thủ tục hành chính thuế và sửa đổi , bổ sung các quy trình nghiệp vụ , nâng cao thứ hạng nộp thuế của Việt Nam. |
Luật sư Hải nói rằng , trong tất cả các phần bào chữa của mình , luật sư đã không nói nhiều về các báo cáo tài chính của ngân hàng CB nhưng qua ttiến trìnhxét xử thì ai cũng thấy được các vấn đề trong việc điều chỉnh các bút toán trong báo cáo tài chính của CB. |
* Từ tham khảo:
- tiện
- tiện
- tiện dụng
- tiện huyết
- tiện kĩ
- tiện lợi