tiện dụng | tt. Tiện dùng, tiện cho việc sử dụng: Loại dụng cụ mới này vừa tiện dụng vừa hiệu quả. |
tiện dụng | tt (H. tiện: thuận lợi; dụng: dùng) Dùng được thuận lợi: Con dao nhiều lưỡi này thực tiện dụng. |
Ảnh minh họa : Báo Công Thương Các gian hàng sẽ được bố trí tại bảy khu vực ẩm thực , gồm khu vực quốc tế ; Việt Nam ; street food món ăn đường phố ; khu vực đặc biệt ; thương hiệu ẩm thực ; hoạt động vui chơi giải trí ; sân khấu phụ và vườn bia ; qua đó đáp ứng nhu cầu thưởng thức ẩm thực đa dạng của các thực khách , từ những người trẻ yêu thích các món ăn thời thượng đến những gia đình có con nhỏ , yêu thích sự ttiện dụng. |
Dựa trên thực tế ngôi nhà , Kiến trúc sư (KTS) nhận thấy không gian sống độ thoáng và sáng kém nên sự đơn giản và ttiện dụngchính là điều cần thiết phù hợp với mong muốn của chủ nhân. |
Từ ý tưởng này , NutiFood phát triển dự án Nuti IQ theo bé đến trường với mục tiêu tìm ra sản phẩm ttiện dụnghơn nhưng đảm bảo thành phần dinh dưỡnggi. |
Tuy nhiên , ngoài sự ttiện dụngmọi lúc , mọi nơi , thẻ tín dụng dễ kéo theo nhiều rắc rối cho khách hàng , thậm chí biến họ thành con nợ nếu không biết cách sử dụng hợp lý. |
Anh Dương phân tích thêm , bản chất kênh mua bán online ttiện dụngnhưng rất cần lòng tin từ khách. |
Trong chuyến đi khám phá núi rừng nơi miền đầu Tổ quốc , tôi quyết định để lại chiếc máy ảnh cồng kềnh ở nhà và mang theo một thiết bị chụp ảnh nhỏ gọn , ttiện dụnghơn : Galaxy J7+. |
* Từ tham khảo:
- tiện kĩ
- tiện lợi
- tiện nghi
- tiện nghi
- tiện nội
- tiện nữ