tiện lợi | trt. Tiện và có lợi: Tính vậy rất tiện-lợi. |
tiện lợi | - Dễ dàng và có lợi: Đường giao thông tiện lợi. |
tiện lợi | dt. Dễ dàng và thuận lợi cho công việc: đường giao thông tiện lợi o sử dụng tiện lợi. |
tiện lợi | tt (H. tiện: thuận lợi; lợi: có ích) Có điều kiện dễ dàng và phù hợp: Phương tiện đi lại tiện lợi. |
tiện lợi | tt. Tiện và lợi: Máy móc tiện lợi cho đời sống mới. |
tiện lợi | Tiện và lợi: Tiện-lợi đủ đường. |
Tên thầy cúng khuyên Nhạc nên đặt bản doanh tại Kiên thành cho tiện lợi và uy nghiêm , nhưng Nhạc nhất định không chịu. |
Địa thế cũng không được tiện lợi , xa bờ sông quá. |
Căn phòng hẹp ở ngay đầu hồi của tầng một có thể nói nó tiện lợi nhất trong khu nhà này. |
Bí quyết đặt vé tàu ở Ấn Độ Tàu là phương tiện đi lại hết sức tiện lợi và phổ biến ở Ấn Độ. |
Căn phòng hẹp ở ngay đầu hồi của tầng một có thể nói nó tiện lợi nhất trong khu nhà này. |
Dù tính hội của chợ đã mất từ lâu nhưng tính tiện lợi và rẻ là nguyên nhân còn chợ truyền thống. |
* Từ tham khảo:
- tiện nghi
- tiện nội
- tiện nữ
- tiện tặn
- tiện thể
- tiện thiếp