tiến triển | đt. Vừa tới vừa nới rộng thêm. // (B): Nẩy-nở tốt đẹp. |
tiến triển | đgt. Diễn biến theo hướng nào đó: Công việc tiến triển theo hướng tốt đẹp o tình hình tiến triển xấu đi. |
tiến triển | đgt (H. triển: mở rộng ra) Phát triển theo hướng tích cực: Ta họp trong lúc phong trào cách mạng thế giới đương tiến triển rất mau (HCM). |
tiến triển | bt. Tiến tới. |
Tất cả các tiến triển thuận lợi ấy phản ảnh qua tình hình thu chi ổn định ,đến nỗi Lợi tưởng mình là người khéo múa , là kẻ đa năng. |
Nhưng tại làm sao tất cả những sinh khí tươi trẻ , đang lên đó không làm khuây khoả được lòng người sầu xứ luôn luôn mong cho đất nước tiến triển vượt bực , mà trái lại lại làm cho y rầu rĩ hơn , nhớ thương hơn những tháng giêng Bắc Việt đã qua rồi ? Ờ , cứ vào dạo này đây , ở Bắc người ta đi lễ vui đáo để. |
Chính cũng vì thế mà phong trào "phở gà xào nhân" như nhân bánh cuốn không được tiến triển mấy , và bây giờ tất cả Hà Nội chỉ còn có hai hàng làm theo phương pháp ấy mà thôi. |
Chúng tôi đã nấn ná chờ đợi gần nửa tháng rồi nhưng tình hình không tiến triển. |
Nhờ tình hình vĩ mô thuận lợi và sự trợ giúp của các quy định mới như Nghị quyết 42 , các ngân hàng khác sẽ đạt được ttiến triểntrong xử lý nợ xấu trong vòng 12 18 tháng tới. |
Rất may công việc ttiến triểntốt đẹp , HLV Park Hang seo nói. |
* Từ tham khảo:
- tiện
- tiện
- tiện
- tiện dụng
- tiện huyết
- tiện kĩ