tiền định | tt. Định trước, liệu và sắp-đặt trước. // (truyền) Do số-phần, được Trời định trước rồi, khó cãi được: Việc tiền-định. |
tiền định | tt. Được tạo hoá định sẵn từ trước, theo quan mệm duy tâm: số phận tiền định. |
tiền định | tt (H. định: quyết định) Đã được định từ trước theo thuyết duy tâm: Vẻ chi ăn uống sự thường, Cũng còn tiền định khá thương lọ là (CgO). |
tiền định | tt. Định trước: Số tiền định. |
tiền định | Số-mệnh định trước: Xem tiền-định. |
Bảy Thìn do dự trước khi cho vợ biết số ttiền địnhlo lót cho Huyền Khê. |
Sự đổi thay như ttiền địnhmà không bao giờ hẹn trước. |
Khoan đã ! Nếu có thể được , Dung cứ ngồi nguyên như thế này , bản nhạc đang đi vào cao trào của lẽ ttiền định, tôi muốn được nghe trọn phần kết. |
Người đàn ông khủng khiếp ấy sẽ đến với Dung như một ttiền định, như cái giá phải trả cho những lỗi lầm của cuộc đời. |
Cũng như trên đã nói , Dung ra đi và hắn tìm đến theo một sự ttiền địnhđã được sắp xếp trước. |
Còn anh ! Giá những điều này không phải âm thầm ngồi viết mà được nói , được nép được khóc vào anh một lần thì dễ chịu biết baỏ Vậy mà không còn dịp nữa ! Hơn một tháng trời sống cách nhau vài sải cát đêm đêm nghe được cả tiếng hắng giọng tiếng trở mình của nhau mà đến lúc chia lìa vĩnh viễn cũng không kịp nói với nhau một lờỉ Âu đó cũng là ttiền địnhphải không anh? Cái bức tượng em chụp vải trắng để ở góc nhà , anh còn nhớ chứ? Sáng mai , khi không còn em , anh nhớ giở ra mang về phòng mình hay cứ để đó cũng được tuỳ anh. |
* Từ tham khảo:
- tiền đồ
- tiền đồn
- tiền đúc
- tiền đường
- tiền gián
- tiền giấy