tiền đồn | dt. Vị trí phía trước nhất, gần đối phương nhất, có thể đương đầu trực tiếp với các cuộc tấn công của đối phương: bảo vệ tiền đồn của Tổ quốc. |
tiền đồn | dt (H. đồn: doanh trại) 1. Vị trí ở phía trước có nhiệm vụ bảo vệ hậu phương và chiến đấu đầu tiên chống cuộc tấn công của địch: Nước ta có vinh dự lớn là một tiền đồn của phe xã hội chủ nghĩa (HCM) 2. Triển vọng tốt; Tình thế tốt đẹp trong tương lai: Một tiền đồn rất vẻ vang (PhVĐồng). |
Trong bản báo cáo thường niên trình lên Quốc hội về tình hình an ninh và quân sự của Trung Quốc , Lầu Năm Góc nêu rõ : Nỗ lực mở rộng đồn trú của Trung Quốc trên quần đảo Trường Sa ở Biển Đông hiện đang tập trung vào việc xây dựng các cơ sở hạ tầng trên mặt đất tại 3 căn cứ chính Đá Chữ Thập , Đá Subi và Đá Vành Khăn , sau khi Bắc Kinh hoàn thành 4 titiền đồnhỏ hơn hồi đầu năm 2016./. |
Mỹ biến đảo Guam thành titiền đồnhống Trung Quốc ở châu Á? |
Tờ Le Point của Pháp vừa có một phóng sự dài thực hiện ngay tại đảo Guam , phân tích về mưu đồ bá chủ Biển Đông của Trung Quốc và cố gắng đối phó của Mỹ bằng cách củng cố titiền đồnủa mình là đảo Guam. |
Chỉ trong vòng vài tháng , các rạn san hô như Đá Chữ Thập (Fiery Cross) hay Gạc Ma (South Johnson) đã biến thành titiền đồnrên đại dương với phi đạo , nhà kho , bến cảng , vi phạm Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật Biển và chuẩn mực môi trường. |
Theo Le Point , sự tăng vọt của các titiền đồnrung Quốc ở vùng biển chiến lược này , cộng thêm với một chương trình phát triển tàu ngầm hạt nhân đang tăng tốc , đã nuôi dưỡng sự lo ngại của Mỹ về một khả năng tồi tệ nhất : Đó là Biển Đông trở thành "ao nhà" của Trung Quốc , nơi Hải quân Mỹ bị cấm vào. |
Đây là một titiền đồnổi tiếng về buôn lậu , nơi có nhiều dân cư bộ tộc được trang bị vũ khí và từ lâu đã chống đối lại nhà nước. |
* Từ tham khảo:
- tiền đường
- tiền gián
- tiền giấy
- tiền gửi có kì hạn
- tiền gửi ngân hàng
- tiền hàng xáo