Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
tiền gửi có kì hạn
Tiền gửi vào ngân hàng trong một thời gian ấn định trước với lãi suất thường cao hơn, nếu phải rút ra trước thời hạn ấn định sẽ không được hưởng lãi; còn gọi là
kí thác định kì.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
tiền hàng xáo
-
tiền hậu bất nhất
-
tiền hậu cấp cứu
-
tiền hết gạo không
-
tiền hiền hậu thánh
-
tiền hô hậu hét
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
tiền gửi có kì hạn
* Từ tham khảo:
- tiền hàng xáo
- tiền hậu bất nhất
- tiền hậu cấp cứu
- tiền hết gạo không
- tiền hiền hậu thánh
- tiền hô hậu hét