tiền gián | dt. Số tiền bằng 1/10 quan gián xưa, tức 36 đồng. |
tiền gián | dt. Tiền chỉ tính có ba mươi sáu đồng kẽm chứ không tính đủ sáu mươi đồng, nhưng cũng được coi là một tiền. |
tiền gián | dt Tiền ngày xưa gồm ba mươi sáu đồng tiền kẽm: Tiền gián chưa đủ một tiền, tức sáu mươi đồng. |
tiền gián | dt. Tiền kể có 36 đồng. |
tiền gián | Tiền chỉ kể có 36 đồng, không đủ một tiền mà cũng gọi là một tiền. |
* Từ tham khảo:
- tiền gửi có kì hạn
- tiền gửi ngân hàng
- tiền hàng xáo
- tiền hậu bất nhất
- tiền hậu cấp cứu
- tiền hết gạo không