tiền đồ | dt. Con đường phía trước, ở trước mặt. // (B) Tương-lai, bước đường của một việc sẽ trải qua: Tiền-đồ văn-hoá, tiền-đồ tổ-quốc. |
tiền đồ | dt. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng: tiền đồ tươi sáng o nhận thấy tiền đồ của mình. |
tiền đồ | dt (H. đồ: đường đi) Con đường tương lai: Tiền đồ của một người nằm trong tiền đồ của dân tộc, của giai cấp, của nhân dân (HCM). |
tiền đồ | dt. Con đường tương lai: Tiền-đồ tổ-quốc. |
tiền đồ | Đường trước mặt. Nghĩa bóng: Sự sẽ tới về sau: Tiền-đồ tổ-quốc còn nhiều hi-vọng. |
Đôi khi còn sợ nếu có chuyện gì không hay xảy ra sẽ làm ảnh hưởng đến ttiền đồvô cùng sáng sủa mở ra trước mặt. |
Đôi khi còn sợ nếu có chuyện gì không hay xảy ra sẽ làm ảnh hưởng đến ttiền đồvô cùng sáng sủa mở ra trước mặt. |
Song lòng trần mờ tối , chưa biết ttiền đồra làm sao. |
Trời tối như mực và như cái ttiền đồcủa chị. |
Công tư phân minh , nam mệnh không nên vì nữ sắc mà bỏ lỡ titiền đồ |
NSND Lệ Thủy Hơn 50 năm qua bà vẫn là một cô đào nổi tiếng với những vai đào thương tạo được dấu ấn như : Tô Ánh Nguyệt (vở cùng tên) , Kim Anh ("Đời cô Lựu") , Diệu ("Lá Sầu Riêng") , Xuân Tự ("Áo cưới trước cổng chùa") , Hạnh ("Cây sầu riêng trổ bông")...Dù sàn diễn cải lương đã trải qua nhiều thăng trầm nhưng bà chưa bao giờ ngờ vực chính mình về titiền đồủa sân khấu. |
* Từ tham khảo:
- tiền đúc
- tiền đường
- tiền gián
- tiền giấy
- tiền gửi có kì hạn
- tiền gửi ngân hàng