thuần hoá | đgt. 1. Chăm sóc đặc biệt để cây cối đưa từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai ở nơi trồng mới: thuần hoá giống cây trồng o Giống táo đã được thuần hoá. 2. Nh. Thuần dưỡng. |
thuần hoá | đgt (H. thuần: tốt đẹp; hoá: làm thành) Biến giống vật hoang dại thành thích ứng với môi trường mới: Thuần hoá giống bò rừng. |
Anh gầm lên : Tôi đã bảo với cô rồi , cái ác không bao giờ thuần hoá được. |
* Từ tham khảo:
- thuần lí
- thuần lương
- thuần nhất
- thuần phác
- thuần phong
- thuần phong mĩ tục