thuần khiết | tt. Trong sạch hoàn-toàn: ái tình thuần-khiết. |
thuần khiết | - tt. Hoàn toàn trong sạch: nước thuần khiết. |
thuần khiết | tt. Hoàn toàn trong sạch: nước thuần khiết. |
thuần khiết | tt (H. thuần: không tạp nhạp; khiết: trong sạch) Hoàn toàn trong sạch: Một người nghèo nhưng giữ được phẩm chất thuần khiết. |
thuần khiết | tt. Tinh-khiết. |
Màu hoa thuần khiết trắng trong khiến Dịu , trong một phút giây nào đó , như thấy nụ cười sáng lấp lóa của Bằng phía sau rặng chuối trổ buồng nặng trĩu , hay bên khóm ớt chỉ thiên lập lòe quả đỏ... Nếu không phải vì đôi bồ câu trên cây trứng gà tự nhiên vô duyên vô cớ gù lên mấy tiếng thảng thốt , Dịu sẽ không giật mình mà nhận ra chỉ còn lại một mình cô trong căn nhà im ắng. |
Ông Trời nhiều khi hay chơi ác đem đầy ải những cái thuần khiết vào giữa một đống cặn bã. |
Người ta thường sững sờ nhận ra cái vẻ đẹp dung dị , thuần khiết đến đắm đuối của hoa khi đã lìa cành , để từng bông kết thảm đỏ trôi theo dòng nước , nước làm cho hoa trôi lộng lẫy , hoa làm cho nước chảy tỏ dòng. |
Mười lăm tuổi , Nada mang vẻ đẹp của một thiếu nữ thuần khiết. |
Quen là ở chỗ , giọng hát của cô vẫn trong trỏe và tthuần khiết. |
Đó là một tình bạn đẹp đẽ và tthuần khiếtcủa hai cô nữ sinh giàu tình cảm , dường như chưa lúc nào họ rời bỏ nhau , chưa lúc nào ngừng san sẻ cho nhau mọi điều về cuộc sống và cảm xúc của mình. |
* Từ tham khảo:
- thuần lương
- thuần nhất
- thuần phác
- thuần phong
- thuần phong mĩ tục
- thuần phục