thu hút | - đg. Lôi cuốn, làm dồn mọi sự chú ý vào. Một vấn đề có sức thu hút mạnh mẽ. Phong trào thu hút được đông đảo quần chúng tham gia. Thu hút hoả lực về phía mình (để đánh lạc hướng). |
thu hút | đgt. Làm cho ngừờl ta ham thích mà dồn hết sự chú ý vào: Bộ phim thu hút khán giả từ đầu đến cuối. |
thu hút | đgt Kéo về phía mình; Nhận về phía mình: Cần thu hút những bạn đồng minh mới (Trg-chinh); Thu hút tình cảm của nhiều người; Thu hút sự quan tâm của cấp trên. |
Đội của Tuyết vừa thu hút vừa hứng lấy những thành phần phức tạp còn lại. |
Phải để Thúy Kiều thấy mộ Đạm Tiên đã rồi hãy gặp Kim Trọng , sau khi nhìn cái gương bạc mệnh sờ sờ trước mắt , nàng lo lắng cho thân mình về sau , nên lúc thấy bóng dáng của tình yêu , của hạnh phúc , nàng muốn nắm bắt lấy ngay , như thế vừa đúng tâm lý mà văn chương cũng có chỗ khởi , phục , đóng , mở , thu hút được người đọc. |
Bỗng một mùi thơm thu hút tôi. |
Nàng cười lả lơi để thu hút anh ngồi sát vào nàng hơn. |
Nổi bật nhất và cũng thu hút nhiều tranh luận nhất trong số tất cả các địa sứ quán ở đây là đại sứ quán Bỉ. |
Nghi lễ này thu hút hàng ngàn du khách mỗi ngày. |
* Từ tham khảo:
- thu không
- thu liễm
- thu lôi
- thu lu
- thu lượm
- thu mua