thì thọt | đt. Nói vô nói ra, kẻ vạch: Thì-thọt với chủ. // Tới lui, ra vào: Thì-thọt cửa quan. |
thì thọt | - đg. (kng.). Như thì thụt. |
thì thọt | Nh. Thì thụt. |
thì thọt | đgt Lui tới thường xuyên với mục đích không chính đáng: Hắn cứ thì thọt vào nhà lão ta để bàn chuyện buôn lậu. |
thì thọt | đt. Ra vào luôn, lui tới. |
thì thọt | Ra vào luôn: Thì-thọt cửa quan. |
Rồi hai anh em dẫn nhau đi , chắc hẳn lại thì thọt trịnh trọng những chuyện của đàn bà cũng không đáng để ý. |
Rồi hai anh em dẫn nhau đi , chắc hẳn lại thì thọt trịnh trọng những chuyện của đàn bà cũng không đáng để ý. |
Mọi ngày tuy vẫn làm mướn cho ông Nghị ấy , nhưng chi , chỉ thì thọt ra vào trong mấy gian bếp , chưa biết nhà trên thế nào. |
* Từ tham khảo:
- thì thùng
- thì thụt
- thì thụt như chuột ngày
- thì thượng
- thì tiết
- thì trang