thì thôi | trt. Vậy là đủ rồi, không có chi nữa cả, lời bọc xuôi: Anh không có nói thì thôi. |
thì thôi | Tổ hợp biểu thị ý đành chấp nhận thực trạng nào đó, không cần nói gì thêm nữa: Anh không làm thì thôi o Đã đến nước này thì thôi, mặc xác nó. |
thì thôi | trgt Thế là hết, là xong, không còn gì nữa: Kiếp này thôi thế thì thôi còn gì (K). |
Chàng nhớ đến cái ý nghĩ của Chàng lúc mới yêu Thu : tiện thì yêu không tiện thì thôi. |
Tức cả mình. Trương cau lông mày quay nhìn Thu và giận ứ lên cổ : Thế à ? Em khổ thì thôi đi |
Thấy bà Hai lắc đầu chán nản , Loan cau mày bực tức nói : Nhưng không có tiền trả thì thôi chứ làm gì. |
Giỗ tết nhà tôi cô không thèm biết đến thì thôi , ai bắt. |
Chị văn minh thì thôi từ rày mặc chị. |
Hai người yêu nhau rồi nếu hết yêu nhau nữa thì thôi , việc đó không phải là việc đáng làm cho ai đau khổ. |
* Từ tham khảo:
- thì thụt
- thì thụt như chuột ngày
- thì thượng
- thì tiết
- thì trang
- thì trân