thi thể | dt. Thây người chết: Chết mà thi-thể không lành. |
thi thể | dt. Xác người chết: khám nghiệm thi thể. |
thi thể | dt (H. thi: thân mình; thể: thân) Xác người: Lũ giặc chạy tán loạn, bỏ lại thi thể của đồng bọn. |
thi thể | dt. Xác người chết. |
Không biết anh ta con cái nhà ai ? Chắc nhà giàu vì người ta khám tthi thểthấy có gần trăm bạc trong túi. |
thi thểcàng thảm thương , " họ " càng thương tiếc , hối hận. |
Lẽ nào nỡ để chết rồi mà tthi thểchẳng giữ được vẹn toàn ? " Người chồng nhìn xác vợ buồn rầu nghĩ vậy. |
Củng lấy phải vợ thọt ! Căng tthi thểvợ trên tấm ga đắt tiền , Củng thấy hiện hình một con nhái thọt cười với Củng bằng bộ môi vá. |
Hiện tthi thểcủa Sứ để ở đâủ ở nhà má Sáu. |
Mặc dù thời gian đã làm cho nó trốc gỉ loang lổ nhưng thành lô cốt vẫn còn xanh , màu thép và những bao cất dưới chân nằm vữa nát gợi nhớ những tthi thểbầm dập trong một trận công đồn. |
* Từ tham khảo:
- thi thư
- thi trung hữu hoạ
- thi tứ
- thi vị
- thi vị hoá
- thi vị tố xan