thi tứ | dt. ý-tứ ngụ trong bài thơ: Thơ mà thiếu thi-tứ không đáng gọi là thơ. |
thi tứ | dt. Tứ thơ. |
thi tứ | dt (H. thi: thơ; tứ: ý) ý thơ: Trước cảnh non sông hùng vĩ, thi tứ dồi dào. |
thi tứ | dt. Cái ý, tứ của bài thơ. |
thi tứ | Cái tứ của bài thơ: Bài thơ có nhiều thi-tứ. |
Tửu lực khốn nhân tthi tứkhổ , Ngâm hào túy các bích lang can. |
Tử Biên chẳng biết là ý nói thế nào , chàng rảo bước đi vào , phục lạy ở trước chỗ ba người ngồi chơi và hỏi về tthi tứ. |
Về cảm xúc , ththi tứũng như Tố Hữu , Huỳnh Văn Nghệ đã mở lòng ra , cảm thông , chia sẻ với những số phận nghèo khổ , bất hạnh , chẳng hạn như một cảnh đưa ma tức tưởi , thảm hại trong bài thơ Đám ma nghèo , 1938 ; ý thức sâu sắc thân phận mất nước , cảnh cá chậu chim lồng trong bài Trăng lên , 1937. |
* Từ tham khảo:
- thi vị hoá
- thi vị tố xan
- thi xã
- thì
- thì
- thì bệnh