thì bệnh | dt. Tình trạng bệnh tình ở thời đoạn, thời điểm nào đó: chẩn đoán đúng thì bệnh. |
thì bệnh | hay thời-bệnh. Cái thông-tệ, thông-bệnh của hiện-thì: Nói trúng thì-bệnh. Phải tìm cách cứu chữa thì-bệnh. |
Sang ngày thứ ba tthì bệnhbắt đầu thuyên giảm , rồi hai hôm sau hình như Minh đã khỏi hẳn dù rằng trông ra ánh sáng vẫn còn thấy hơi chói. |
Căn cứ vào lời trong quyển sách thuốc Văn chép lại tthì bệnhthong manh của Minh có thể chữa khỏi được. |
Tính mệnh em Huy ở trong tay ông , nếu ông Lộc mà tìm đến đây tthì bệnhcủa em Huy không hòng cứu được nữa. |
Vợ vẫn không được yên lòng nói đi mời thầy lang thì chàng gạt : Ấy , để vậy thì tôi khỏi , chớ mợ mà đi rước thầy lang về tthì bệnhlên rầm rầm ngay bây giờ. |
Sư cụ Pháp Vân nghe tin , xuống núi để thăm , tthì bệnhđã không thể cứu vãn được nữa , đành chỉ trông nhau ứa nước mắt , rồi một lát thì Vô Kỷ chết. |
Cuối đời Trùng Quang nhà Trần , (2) người chết chóc nhiều , những oan hồn không chỗ tựa nương , thường họp lại thành từng đàn lũ , hoặc gõ cửa hàng cơm để kiếm miếng ăn , hoặc đón cô gái chơi để kết duyên tạm , ai va chạm tthì bệnhnguy khốn , ai cầu cúng thì thấy hết phép hay , hoành hành ở đồng nội không biết kiêng sợ gì cả. |
* Từ tham khảo:
- thì chớ
- thì chớ kể
- thì có
- thì cơ
- thì cục
- thì đại