thì | gt. C/g. Thời, tiếng nối hai ý trong một câu: Đói thì ăn, khát thì uống; chạy mau thì mệt, mệt thì nghỉ; Có mợ thì chợ vẫn đông, Không mợ thì chợ không đông bữa nào; Có cô thì giượng cũng già, Không cô thì giượng cũng qua một thời (CD). // Tiếng kể: Ai đưa em đến chốn nầy, Bên kia thì núi, bên nầy thì sông (CD). |
thì | dt. (chm): Lần, bận hoạt-động (lên, xuống) của một pít-tông trong một động-cơ khi làm một chu-kỳ: Động-cơ 2 thì, động-cơ 4 thì. // Thuở, lúc, trong tuổi nào đó: Dậy thì, đương thì, phải thì. Xt. Thời. |
thì | trt. Tiếng tả tiếng động. |
thì | - 1 dt. Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời: quá lứa lỡ thì mưa nắng phải thì dậy thì. - 2 lt. 1. Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết: nếu lụt thì đói Nếu mưa thì ở nhà. 2. Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động: Tôi về đến nhà thì anh cũng tới. 3. Từ biểu thị điều sắp nói có tính thuyết minh cho điều vừa nêu ra: Công việc thì nhiều, người thì ít. 4. Từ biểu thị điều sắp nói tới là sự bác bỏ, phủ định một cách mỉa mai và tỏ ý không đồng tình với điều người đối thoại đã nhận định: Tôi kém, vâng, chị thì giỏi. |
thì | - thời vận. Câu thơ ý nói: chưa gặp cơ hội, phải thua trời |
thì | dt. Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời: quá lứa lỡ thì o mưa nắng phải thì o dậy thì o đương thì o sinh thì o tức thì o nhất thì nhì thục. |
thì | lt. 1. Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết: nếu lụt thì đói o Nếu mưa thì ở nhà. 2. Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động: Tôi về đến nhà thì anh cũng tới. 3. Từ biểu thị điều sắp nói có tính thuyết minh cho điều vừa nêu ra: Công việc thì nhiều, người thì ít. 4.Từ biểu thị điều sắp nói tới là sự bác bỏ, phủ định một cách mỉa mai và tỏ ý không đồng tình với điều người đối thoại đã nhận định: Tôi kém, vâng, chị thì giỏi. |
thì | dt 1. Thời gian thích hợp: Mưa nắng phải thì; Nhất thì nhì thục (tng) 2. Tuổi thiếu nữ phát triển về sinh lí và tâm lí: Con gái đến thì; Quá lứa lỡ thì (tng) 3. Mùa có nhiều sản phẩm nông nghiệp: Gặp thì có phật thủ; Hoa kia nở được mấy thì hỡi hoa (Tản-đà) 4. Thời gian biểu thị sự hoạt động của một động từ trong ngôn ngữ một số nước: Các động từ trong tiếng Pháp có thì hiện tại, thì quá khứ, thì tương lai. |
thì | lt (cn. Thời) 1. Từ dùng để nối liền hai mệnh đề biểu thị hai ý có quan hệ với nhau: Khát nước thì uống nước nguồn (cd); Nhà anh chỉ có một gian, Nữa thì làm bếp, nữa toan làm buồng (cd) 2. Từ dùng để nối hai ý trái ngược nhau: Tham thì thâm (tng); Cơm thì hẩm, cà thì mốc, ăn sao được; Thuyền tình vừa ghé tới nơi, Thì đà trâm gãy bình rơi bao giờ (K) 3. Từ dùng để chỉ kết quả của một việc: Ví đem vào tập đoạn trường, Thì treo giới nhất chi nhường cho ai (K); Để lòng thì phụ tấm lòng với ai (K). |
thì | Xt. Thời. |
thì | Cũng nói là “thời”. Tiếng trợ-từ chỉ về trong thì-giờ, hay trong cái địa-vị nào, để nối phần nói trên với phần nói dưới: Đói thì ăn, khát thì uống. Giết người thì phải tội. Mệt thì đi nghỉ. Cha thì phải từ, con thì phải hiếu. |
thì | Thường đọc trạnh ra là “thời”. 1. Thuở, lúc, tuổi: Thì con trẻ. Đương thì đi học. 2. Mùa: Tứ thì, (Hay tứ thời). 3. Giờ: Thì khắc. |
Cái yếm trắng bé nhỏ quá , thẳng căng trên hai vú đến tthìvà để hở hai sườn trắng mịn. |
Thấy Trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá tthìđể đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Bà biết rằng bà đã xem xét cẩn thận lắm , nên bà vừa bới những ngọn rau trong rổ , vừa tthìthầm : " Lần này thì đào cũng chẳng có lấy nửa con ! " Bà đứng lên mang rổ rau đi rửa. |
Nàng bảo dọn rơm , rạ vào trước , rồi làm tua sau , nhỡ có mưa ngay tthìrơm , rạ cũng không bị ướt. |
Nàng lại nói thêm : " Thưa mẹ , nước tthìkhông cần cho lắm , không hứng cũng được , con đi gánh. |
Chứ ngần này rơm , rạ ướt tthìphơi phóng đến bao giờ cho nỏ ". |
* Từ tham khảo:
- thì buổi
- thì chớ
- thì chớ kể
- thì có
- thì cơ
- thì cục