thì buổi | dt. Thời buổi: thì buổi loạn lạc. |
thì buổi | dt Như Thời gian: Gặp thì buổi nào, theo kỉ cương ấy (tng). |
thì buổi | Nói chung về đời, lúc: Thì buổi bây giờ. Thì buổi loạn-ly. |
Những đêm nào có giấc mơ như thế tthì buổisáng nàng thức dậy cực kỳ khoan khoái , và cảm thấy sức lực tràn đầy. |
Nếu sáng nay , nhiều thí sinh hồ hởi bước ra khỏi phòng thi rất sớm , vì đề Văn dễ , ththì buổihiều , đa số thí sinh đánh giá đề Toán khá dài , có tính phân loại học sinh. |
Buổi sáng đi đăng ký kết hôn ththì buổihiều anh Khanh lù lù xuất hiện. |
Ảnh : LÊ PHI Thường ththì buổiáng lượng xe đi trên cao tốc không nhiều. |
Nghe tin có buổi họp báo , chị Trang vội chạy lên nhưng khi đến nơi ththì buổiọp báo đã kết thúc. |
Tuy nhiên chừng đó là đủ bởi kể cả phần tập hồi phục dài hơi ththì buổiập cũng chẳng kéo dài đủ 1 giờ. |
* Từ tham khảo:
- thì chớ kể
- thì có
- thì cơ
- thì cục
- thì đại
- thì đàm