thì nghi | tt. Thích nghi với từng giai đoạn nhất định. |
thì nghi | Điều nên, điều hợp trong lúc đó: Việc làm phải cho hợp thì-nghi. |
Chính anh giới thiệu phương pháp tuyệt thực trước lúc ăn gạo lứt trị bệnh nan y , chính anh trách tôi yếu đuối , bây giờ thì nghi ngại. |
Tới đây , khi Bộ luật Hình sự 2015 có hiệu lực từ ngày 1.1.2018 , khi việc nhận hối lộ bằng tình dục , tình cảm hay một suất du học cho con... được xem là yếu tố cấu thành của tội nhận hối lộ tthì nghivấn nói trên sẽ được tường minh. |
Trước đó , chiều 26/4 , khi các nhân viên ngân hàng trên đang kết toán cuối ngày tthì nghiphạm trên xông vào , dùng súng ngắn đe dọa , yêu cầu lấy tiền bỏ vào 2 túi xách đã chuẩn bị sẵn. |
Theo các nhân chứng , vào thời điểm đó , nạn nhân Bùi Viết Hải đang ở trong nhà trọ cùng một người bạn , tthì nghican bước vào và hỏi "Mày có phải là Hải không? |
Lực lượng chức năng tỉnh Hà Tĩnh khám nghiệm hiện trường vụ nổ súng Ảnh Phạm Đức Đến khoảng 16 giờ 30 cùng ngày , khi nhóm của anh Thập xuống xe , đi tới trước cổng nhà Anh tthì nghiphạm này dùng súng thể thao bắn 1 phát trúng vùng ngực anh Nguyên khiến nạn nhân gục tại chỗ. |
Người thì cho rằng ông Đoàn đã già yếu , nên ưu tiên xếp vào danh sách thứ nhất , gần nơi quan trường ở để dễ bề theo dõi , phòng khi ốm đau mới kịp thời giải quyết ; kẻ tthì nghingại ông trí óc đã già nua , lú lẫn , khó lòng làm nổi bài thi. |
* Từ tham khảo:
- thì ra
- thì sự
- thì thà thì thầm
- thì thà thì thụt
- thì thào
- thì thầm