thể thức | dt. Cách-thức quy-định: Đơn-từ phải làm đúng thể-thức. |
thể thức | - Nh. Thể cách. |
thể thức | dt. Thể lệ và cách thức tiến hành nói chung: thể thức thi đấu o làm chưa đúng thể thức. |
thể thức | dt (H. thể: cách thức; thức: cách tiến hành) Cách tiến hành theo hình thức đã qui định: Việc chi tiêu của cơ quan phải đúng thể thức. |
thể thức | dt. Cách thức. || Đúng thể-thức. |
thể thức | Cũng nghĩa như “thể-cách”. |
Toàn lũ chết nhát ! Ông giáo nói : Ông có chú ý thể thức trưng binh của triều đình không ? Dân nội phủ thì được miễn lính. |
Mỗi ngày chịu khó nấu hai bữa cơm nóng và luộc rau mà ăn khỏi xót ruột“ ”Để đến hôm khác đi cho khỏi cập rập được không ?“ ”Có gì mà cập rập“ ”Anh cũng về thăm bà một thể“ ”Thôi , không thể thức gì cả. |
thì dẫu vào hang cọp mình cũng chẳng từ nan... Mình có đi làm cận vệ , người cận vệ độc nhất , đưa anh Giàu đi gặp thằng đại tá Nhật ở đình An Lạc để bàn về các thể thức chuẩn bị gặp thằng ra xây. |
Mỗi ngày chịu khó nấu hai bữa cơm nóng và luộc rau mà ăn khỏi xót ruột" "Để đến hôm khác đi cho khỏi cập rập được không?" "Có gì mà cập rập" "Anh cũng về thăm bà một thể" "Thôi , không thể thức gì cả. |
Tháng 2 , thi lại viên bằng thể thức công văn (bạ đầu cách). |
Tháng 9 , thi lại viên bằng thể thức công văn gọi là bạ đầu. |
* Từ tham khảo:
- thể tình
- thể trạng
- thể trọng
- thể vua thua tục dân
- thể xác
- thế