thể tất | đt. Nh. Thể-lượng. |
thể tất | - đgt. Thông cảm mà bỏ qua, lượng thứ: Có gì sơ suất mong các bác thể tất cho. |
thể tất | đgt. Thông cảm mà bỏ qua, lượng thứ: Có gì sơ suất mong các bác thể tất cho. |
thể tất | đgt (H. thể: cách thức; tất: biết rõ) Xét rõ tình hình cụ thể mà miễn thứ cho: Vì tôi ốm không đến dự lễ mừng ông được, xin ông thể tất cho. |
thể tất | đt. Xét tình mà dung thứ. |
thể tất | Cũng nghĩa như thể-lượng. |
Biểu em đừng đưa đưa đón đón làm chi Chén rượu tình anh uống một li cũng được rồi Uống quá chén thứ nhì , thể tất xin thôi Uống vô quá chén , đứng ngồi không yên Để anh yên tâm rời gót lên đường Chén rượu tình anh xính xoáng lắm em ơi. |
Trong bụng hắn đã hiểu , bèn vừa cười vừa nói với bạn đồng liêu rằng : Người kia nói có lý đấy , nên thể tất cho họ. |
Còn sống lâu ở trên đời này , rồi các bạn sẽ hiểu điều tôi nói và thể tất cho tôi. |
Vậy cớ sao Dung lại ra đi hiền lành ngoan ngoãn như thế? Rồi anh sẽ hiểu và sẽ thể tất cho Dung. |
Trong tiểu luận tài hoa trác tuyệt Một thời đại trong thi ca của Hoài Thanh , ông đã hoàn toàn tthể tấtđiều ấy. |
Sự tthể tấtcó tính trí tuệ và trí thức của Hoài Thanh cắt nghĩa nền tảng học thuật trước 1945. |
* Từ tham khảo:
- thể thao
- thể theo
- thể thống
- thể thức
- thể tích
- thể tình