thể thải | tt. Rộng rãi, tốt bụng: ổng thể thải quá ta. |
Qua đó giúp cơ tthể thảiloại các độc tố , làm giảm sự oxy hóa , làm chậm quá trình lão hóa mô tế bào. |
Khi chó bị nhiễm giun có tthể thảira môi trường hàng triệu trứng giun sau mỗi lần bài tiết. |
Bạn cũng có thể ăn 1 2 tép tỏi sống mỗi ngày khi đói bụng giúp cơ tthể thảiloại độc tố trong máu , nhờ đó các vết mụn nhọt mau lành và không để lại sẹo thâm. |
Cung cấp đủ nước cho cơ thể làm da mềm mại , duy trì độ ẩm cần thiết , không khô ráp và giúp cơ tthể thảiđộc tố , từ đó hạn chế sự hình thành mụn. |
Nóng trong xảy ra khi cơ thể tồn quá nhiều độc tố không tthể thảihết chất độc ra ngoài , tích tụ độc tố trong quá trình trao đổi chất. |
* Từ tham khảo:
- thể theo
- thể thống
- thể thức
- thể tích
- thể tình
- thể trạng