thể dục | dt. Cách luyện-tập cho thân-thể nở-nang và thêm sức mạnh. |
thể dục | - dt. Các động tác tập luyện thường được sắp xếp thành bài, nhằm tăng cường sức khoẻ: bài thể dục buổi sáng tập thể dục. - (xã) h. Nguyên Bình, t. Cao Bằng. |
Thể Dục | - (xã) h. Nguyên Bình, t. Cao Bằng |
thể dục | dt. Các động tác tập luyện thường được sắp xếp thành bài, nhằm tăng cường sức khoẻ: bài thể dục buổi sáng o tập thể dục. |
thể dục | dt (H. thể: thân mình; dục: nuôi) Môn rèn luyện thân thể hằng ngày để tăng cường sức khoẻ: Trời rét, dậy sớm đi tập thể dục (HgĐThuý); Thể dục cũng như đức dục, trí dục, phải làm theo những qui luật của sinh lí con người (PhVĐồng). |
thể dục | dt. Tập-luyện về thân-thể. || Nhà thể-dục. |
thể dục | Cách tập-luyện về thân-thể: Chương-trình thể-dục. |
Chỉ biết Sài vẫn phải đều đặn lên lớp và soạn bài , sáng dậy tập thể dục và chiều tăng gia , ăn và ngủ , sinh hoạt Đoàn tối thứ sáu và học hát tối thứ năm , sáng chủ nhật lao động xã hội chủ nghĩa và tối sinh hoạt ban Năm , kiểm điểm thành tích trong một tuần qua. |
Sáng dậy tập thể dục , chiều tăng gia , vẫn soạn bài đầy đủ , lên lớp đều đặn. |
Học chán thì nghe nhạc , tự tập thể dục trong hành lang. |
Bây giờ vẫn đang cấp cứu nên phải tuyệt đối nghe lời bác sĩ… Bà nhắm mắt lại , đưa tay trái nắm lấy bàn tay của anh , bàn tay phải đang đeo những sợi dây nhỏ dẫn thuốc vào cơ thể , lâu lâu bà đưa lên , co duỗi như đang tập thể dục làm anh muốn bật cười. |
Con thắc mắc mùa hè nóng thế mà chúng nó cứ mặc hai áo và tại sao môn thể dục lăn bánh xe , các bạn ấy , mặc dù bị thầy mắng cũng không chịu làm. |
Tôi lao vào tập thể dục , điều mà từ lâu tôi đã không làm. |
* Từ tham khảo:
- thể dục dụng cụ
- thể dục nhịp điệu
- thể đột biến
- thể hiện
- thể kì
- thể lệ