thể diện | dt. Danh-dự bên ngoài của một người: Giữ thể-diện, mất thể-diện. |
thể diện | - d. Những cái làm cho người ta coi trọng mình khi tiếp xúc (nói tổng quát). Vì dối trá mà mất thể diện trước bạn bè. Giữ thể diện cho gia đình. |
thể diện | dt. Danh dự, cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi tiếp xúc: giữ thể diện cho gia đình o mất thể diện trước bạn bè. |
thể diện | dt (H. thể: thân mình; diện: mặt) Danh dự bề ngoài khiến người ta nể mình: Không làm giảm thể diện và uy tín của cán bộ (HCM). |
thể diện | dt. Cái vẻ-vang, danh dự bề ngoài. |
thể diện | Cái vẻ-vang bề ngoài: Giữ thể-diện. Không làm mất thể-diện. |
Vậy anh ấy tên là gì thế chị ? Liên ngần ngại không dám nói sợ làm mất thể diện chồng. |
Mày phải biết lấy vợ gả chồng phải tìm chỗ môn đăng hộ đối , chớ mày định bắt tao thông gia với bọn nhà quê à ? Với bọn cùng đinh à ! Mày làm mất thể diện tao , mất danh giá tổ tiên , mày là một thằng con bất hiếu. |
Vừa muốn chộp ngay lấy , lại vừa muốn giữ thể diện. |
Để giữ thể diện , ông cả bảo : Chú sợ thì trả lại tôi. |
Lớp bô lão giữ thể diện đứng ở vòng ngoài cũng vừa tránh hơi đủ xa sự thông tục xô bồ vừa núp vào được bóng râm của hàng dừa. |
Ông lúng túng , sợ không làm xong việc , sau đó sợ vì không làm được việc mà mất hết thể diện. |
* Từ tham khảo:
- thể dục chữa bệnh
- thể dục dụng cụ
- thể dục nhịp điệu
- thể đột biến
- thể hiện
- thể kì