thanh danh | dt. Tiếng-tăm tốt: Làm mất thanh-danh. |
thanh danh | - Tiếng tăm : Thanh danh lừng lẫy. |
thanh danh | dt. Danh tiếng, tiếng tăm, mặt tốt đẹp vốn có của một người: giữ trọn thanh danh o bôi nhọ thanh danh. |
thanh danh | dt (H. thanh: trong trắng; danh: tên) Tiếng tăm: Nó là nguyên nhân những sự luồn lọt, ton hót, bôi gio trát trấu vào thanh danh của cả một đoàn thể (NgCgHoan). |
thanh danh | dt. Tiếng-tăm. |
thanh danh | Tiếng-tăm: Thanh-danh lừng-lẫy. |
Ngày xưa vì thân mẫu anh , em đã hy sinh gia đình hạnh phúc , ngày nay vì anh , vì trách nhiệm của anh , vì thanh danh của anh , em hy sinh được một sự tro trùm vũ trụ : Sự ấy là ái tình. |
Thế mà có kẻ xấu miệng còn đặt điều , lấy bút mực bôi nhem nhuốc lên thanh danh tôi. |
Trưởng ban nông hội : Tôi sẽ triệu tập chi hội thôn Quán để kiểm thảo yêu cầu ông phải thành khẩn để sửa chữa tiễn bộ , nếu không , buộc phải khai trừ ông để khỏi mất thanh danh của Hội. |
Dư luận đã bôi nhọ thanh danh anh em con cháu nhà ông thì lại chính dư luận rửa sạch tất cả. |
Trưởng ban nông hội : Tôi sẽ triệu tập chi hội thôn Quán để kiểm thảo yêu cầu ông phải thành khẩn để sửa chữa tiễn bộ , nếu không , buộc phải khai trừ ông để khỏi mất thanh danh của Hội. |
Dư luận đã bôi nhọ thanh danh anh em con cháu nhà ông thì lại chính dư luận rửa sạch tất cả. |
* Từ tham khảo:
- thanh đạm
- thanh điệu
- thanh đới
- thanh giá
- thanh giằng
- thanh hao