thanh đàm | đt. Bàn-luận cao-xa. |
thanh đàm | đgt. Bàn, luận bàn những chuyện cao xa. |
thanh đàm | Bàn chuyện cao xa. |
Thầy bảo bây giờ nên làm thế nàỏ Cụ đồ gật gù đáp : Con cứ để yên mặc họ , con ạ ! Nếu là quỷ thần mà họ chuộng đạo thánh hiền thì lại càng hay chứ sao ! * Năm ấy vùng thanh đàm trời làm đại hạn. |
Sáng dậy , điều mà ai nấy đều lấy làm lạ là nước chỉ lênh láng suốt mấy cánh đồng trong vùng thanh đàm mà thôi. |
Dân trong vùng thanh đàm lại vui vẻ như xưa. |
(11) Chu Văn An (1312 1370) : người xã Thanh Liệt , huyện thanh đàm , nay là xã Thanh Liệt , huyện Thanh Trì , Hà Nội. |
745 Đê thanh đàm : nay là đê Thanh Trì. |
Huyện thanh đàm đời Lê là huyện Thanh Trì ngày nay. |
* Từ tham khảo:
- thanh điệu
- thanh đới
- thanh giá
- thanh giằng
- thanh hao
- thanh học