tan tầm | đgt. Hết giờ làm việc ở cơ quan, xí nghiệp của nhà nước: còi tan tầm o giờ tan tầm o Đến mười hai giờ mới tan tầm. |
tan tầm | tt Nói lúc hết giờ làm việc: Phu phen và thuyền thợ làm lụng ở trên phố đã tan tầm (Ng-hồng). |
Nhóm DA LAB được giới trẻ yêu mến với các ca khúc Một nhà , Hà Nội giờ ttan tầm... Một lần nữa cần nhấn mạnh , nghệ sĩ Indie không bị đóng khung trong việc thu âm , đăng ca khúc lên mạng và không xuất hiện trước công chúng. |
Tại thời điểm ttan tầm, lưu lượng người và phương tiện lưu thông qua lại trên các tuyến đường nói trên rất lớn nhưng xe chở cát vẫn qua lại. |
Bộ ảnh chấn động về cuộc sống người Nhật khi đi tàu điện ngầm ở Tokyo giờ ttan tầm. |
Cùng Gia Đình Mới chiêm ngưỡng những bức ảnh nổi bật nhất trong bộ ảnh Tokyo Compression (tạm dịch : Nhồi nhét ở Tokyo) để thấy một Tokyo không thơ mộng trong giờ ttan tầm, với những mặt trái của một siêu đô thị. |
Nhiều địa điểm vui chơi tại Hà Nội đã rực rỡ không khí đón Noel Mùa Noel năm nay , có khá nhiều các mặt hàng Noel phục vụ giới trẻ... Nhiều bạn nhỏ háo hức lựa chọn cho mình những sản phẩm Noel rực rỡ sắc màu Nếu như ngày thường , Hàng Mã chỉ đông đúc vào giờ ttan tầmvà vào các buổi tối. |
Việc chung cư tập trung ở các vị trí trung tâm sẽ khiến cho tình hình giao thông tắc nghẽn , nhất là vào giờ ttan tầm. |
* Từ tham khảo:
- tan theo mây khói
- tan vỡ
- tan xương nát thịt
- tàn
- tàn
- tàn ác