tan xương nát thịt | tt. Chết cách đau-đớn, xương thịt rã-rời: Bị xe lửa cán tan xương nát thịt // (R) Bị đánh, bị tra-tấn nặng-nề. |
tan xương nát thịt | Nh. Thịt nát xương tan. |
tan xương nát thịt | ng Chết một cách thảm hại: Máy bay địch đã ném bom, làm tan xương nát thịt bao nhiêu đồng bào ta. |
tan xương nát thịt |
|
Trừ vua Lửa ra , người nào nhìn vào gươm cũng sẽ bị tan xương nát thịt. |
* Từ tham khảo:
- tàn
- tàn ác
- tàn bạo
- tàn binh
- tàn canh
- tàn canh lãnh phận