tàn canh | dt. Canh tàn, lúc gần sáng: Tiếng ẩm-chung đánh lúc tàn-canh VD. |
tàn canh | - Lúc gần hết đêm, gần sáng. |
tàn canh | đgt. Sắp hết đêm: lúc tàn canh. |
tàn canh | dt (H. canh: phần năm trong đêm) Lúc gần sáng: Cớ sao ngồi nhẫn tàn canh (K). |
tàn canh | dt. Canh tàn. |
tàn canh | .- Lúc gần hết đêm, gần sáng. |
* Từ tham khảo:
- tàn canh thặng phạn
- tàn căn mạt kiếp
- tàn che ngựa cưỡi
- tàn dư
- tàn hại
- tàn hương