tan vỡ | - đg. Ở trạng thái như bị vỡ tan ra, hoàn toàn chẳng còn gì (thường nói về cái trừu tượng). Hi vọng ấp ủ bấy lâu bị tan vỡ. Hạnh phúc tan vỡ. Tan vỡ như bọt xà phòng. |
tan vỡ | đgt. Đổ vỡ, tan nát hoàn toàn, khó có thể cứu vãn, chắp nối lại: Hạnh phúe tan vỡ o Ước mơ tan vỡ. |
tan vỡ | tt, đgt Không giữ được trạng thái cũ và bị thất bại hoàn toàn: Khối quân cơ động của Na-va thực sự bắt đầu tan vỡ (VNgGiáp). |
tan vỡ | .- Không thực hiện được, thất bại: Hy vọng tan vỡ; Â m mưu tan vỡ. |
Cậy em , em ở lại nhà Vườn dâu em đốn , mẹ già em thương Hôm nay xác pháo đầy đường Ngày mai khói pháo còn vương khắp làng Chuyến này chị bước sang ngang Là tan vỡ giấc mộng vàng từ nay. |
Nhưng Tuyết , cũng như tất cả những cô gái ở quê đang yêu chồng , yêu một tình yêu suốt ngày đêm hốt hoảng thì dù có ấm ức đến cổ cũng không bao giờ hé răng nói nửa lời có hại đến chồng mình khi chưa có nguy cơ tan vỡ. |
Lạng vạn chài sông Lam đứng trước nguy cơ tan vỡ. |
Thuyền gỗ cũng bị đâm thủng , nhiều chiếc thuyền không người điều khiển quay cuồng trên sông , va đập vào nhau tan vỡ. |
Tất cả đều tan vỡ. |
Có một thời kỳ cuộc sống gia đình em khủng hoảng đến tưởng chừng tan vỡ. |
* Từ tham khảo:
- tàn
- tàn
- tàn ác
- tàn bạo
- tàn binh
- tàn canh