tận mắt | trt. Khít bên mắt, trước mắt: Đưa tận mắt cho nó coi. |
tận mắt | tt. Trực tiếp nhìn thấy, chứng kiến: tận mắt trông thấy. |
tận mắt | trgt Tự mắt mình trông thấy: Tôi đã tận mắt thấy nhiều điều (NgVLinh). |
Công việc là cứ ngập lên tận mắt. |
Nhưng nay được nhìn thấy tận mắt anh mù thật em thấy càng hứng thú , càng yêu anh nhiều hơn nữa. |
Ngay cả Lãng , vốn tính mẫn cảm và lần đầu tận mắt thấy hình ảnh cái chết , cậu bé không sợ hãi thái quá. |
Ông biện nôn nóng hỏi : Có rộng bằng thành Đồ Bàn ở đây không thầy ? Tôi chưa thấy tận mắt thành Đồ Bàn , chỉ nhìn qui mô các ngọn tháp thì chắc lớn lắm. |
Những việc họ vui mừng như được khỏi nộp thuế , được chia của cải , được tận mắt chứng kiến bọn hào lý thất thế tiu nghỉu v. |
Mịch muốn vớt vát , hoặc nếu số mệnh không cho phép , thì ít ra cũng muốn tận mắt nhìn lại quê hương đã mất dấu , tìm tông tích người vợ bị chiếm đoạt. |
* Từ tham khảo:
- tận nhân tình
- tận số
- tận tay
- tận tâm
- tận tâm kiệt lực
- tận tâm tận lực