tâm truyền | dt. Sự truyền-thụ bằng tinh-thần: Nối được cái tâm-truyền của các bậc hiền-triết. |
tâm truyền | - Truyền lại một cách kín đáo cho đồ đệ (cũ). |
tâm truyền | đgt. Truyền thụ về tinh thần. |
tâm truyền | đgt (H. truyền: trao lại) Truyền lại một cách kín đáo: Đó là điều tâm huyết mà cụ đã tâm truyền cho môn đệ. |
tâm truyền | .- Truyền lại một cách kín đáo cho đồ đệ (cũ). |
tâm truyền | Sự truyền-thụ về tinh-thần.: Nối được cái tâm-truyền của các bậc hiền-triết. |
"Cháu có thẻ nhà báo không? Nếu có thẻ thì lên Trung tâm truyền thông để làm media pass (vé dành cho giới truyền thông) để vào". |
Mặc dù không có thẻ nhà báo , tôi vẫn vào Trung tâm truyền thông xem có chém gió cho họ tin mình là nhà báo được không. |
Hiện tại , các tỉnh đều có rất nhiều trung tâm y tế cùng có chức năng quản lý về y tế dự phòng như trung tâm y tế dự phòng , trung tâm kiểm dịch y tế , trung tâm phòng chống HIV/AIDS , trung tâm sức khỏe sinh sản , trung ttâm truyềnthông giáo dục sức khỏe , trung tâm kiểm nghiệm , trung tâm phòng chống bệnh xã hội... Trung bình mỗi tỉnh , thành có 6 trung tâm tương ứng có 6 giám đốc , 18 phó giám đốc. |
Đó là lời khuyên của thạc sĩ tâm lý Nguyễn Thị Trang Nhung tại buổi sinh hoạt của CLB tiền hôn nhân (Trung ttâm truyềnthông và Giáo dục sức khỏe TP HCM) hôm 21/9. |
Hiện tại , Hội có 8 đơn vị trực thuộc gồm : Tạp chí điện tử Viettimes ; Trung tâm Nghiên cứu và Đào tạo , bồi dưỡng kiến thức Truyền thông số ; Trung ttâm truyềnthông và tổ chức sự kiện ; Trung tâm Truyền thông ký ức người lính ; Trung tâm Thông tin Truyền thông số ; Viện Truyền thông Văn hóa dân tộc ; Trung tâm Bản quyền ; Câu lạc bộ Doanh nhân kinh tế số. |
Phó giám đốc Trung ttâm truyềnthông và Văn hóa (TP Móng Cái , Quảng Ninh) đang bị xem xét kỷ luật do hành xử không đúng mực với nữ giao dịch viên của công ty truyền hình cáp. |
* Từ tham khảo:
- tâm tư
- tầm
- tầm
- tầm bậy
- tầm bậy tầm bạ
- tầm căn vấn đế