Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
tầm bậy tầm bạ
trt. Nh. Tầm-bậy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
tầm bậy tầm bạ
(Ăn nói) càn rỡ, bậy bạ, bất cháp mọi điều sai trái.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tầm bậy tầm bạ
ng
Như Tầm bậy, nhưng nghĩa mạnh hơn:
Ăn nói tầm bậy tầm bạ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
tầm chương trích cú
-
tầm cỡ
-
tầm gửi
-
tầm gửi bò
-
tầm gửi càng cua
-
tầm gửi khác hoa
* Tham khảo ngữ cảnh
Đừng ai bảo ăn uống như thế là
tầm bậy tầm bạ
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
tầm bậy tầm bạ
* Từ tham khảo:
- tầm chương trích cú
- tầm cỡ
- tầm gửi
- tầm gửi bò
- tầm gửi càng cua
- tầm gửi khác hoa